Ngày Đẹp Tháng 11 Năm 2023 chính xác nhất. Xem Ngay
Ngày Đẹp Tháng 11 Năm 2023 chính xác nhất. Xem Ngay

Ngày Dương Ngày Âm Ngày tốt làm nhà Giờ tốt nên động thổ Thứ Tư, ngày 01 tháng 11 Ngày 18/09 Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. 

Ngọc Đường Hoàng đạo.

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) 

Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Bảy, ngày 04 tháng 11 Ngày 21/09 Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. 

Tư Mệnh Hoàng đạo.

Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59) 

Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

Thứ Hai, ngày 06 tháng 11 Ngày 23/09 Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. 

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Ba, ngày 07 tháng 11 Ngày 24/09 Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. 

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) 

Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Sáu, ngày 10 tháng 11 Ngày 27/09 Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. 

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.

Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59) 

Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

Thứ Bảy, ngày 11 tháng 11 Ngày 28/09 Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. 

Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.

Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59) 

Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 Ngày 01/10 Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) 

Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Tư, ngày 15 tháng 11 03/10 Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Bảy, ngày 18 tháng 11 Ngày 06/10 Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Hai, ngày 20 tháng 11 Ngày 08/10 Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.

Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59) 

Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ Ba, ngày 21 tháng 11 Ngày 09/10 Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

 

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 Ngày 12/10 Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Bảy, ngày 25 tháng 11 Ngày 13/10 Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) 

Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Hai, ngày 27 tháng 11 Ngày 15/10 Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ Năm, ngày 30 tháng 11 Ngày 18/10 Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. 

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) 

Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

Related Posts