Ngày Dương |
Ngày Âm |
Ngày tốt làm nhà |
Giờ tốt nên động thổ |
Thứ Tư, ngày 01 tháng 11 |
Ngày 18/09 |
Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Ngọc Đường Hoàng đạo.
|
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Bảy, ngày 04 tháng 11 |
Ngày 21/09 |
Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Tư Mệnh Hoàng đạo.
|
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
|
Thứ Hai, ngày 06 tháng 11 |
Ngày 23/09 |
Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Ba, ngày 07 tháng 11 |
Ngày 24/09 |
Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.
|
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 11 |
Ngày 27/09 |
Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.
|
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
|
Thứ Bảy, ngày 11 tháng 11 |
Ngày 28/09 |
Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.
|
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
|
Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 |
Ngày 01/10 |
Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.
|
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Tư, ngày 15 tháng 11 |
03/10 |
Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Bảy, ngày 18 tháng 11 |
Ngày 06/10 |
Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Hai, ngày 20 tháng 11 |
Ngày 08/10 |
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.
|
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
|
Thứ Ba, ngày 21 tháng 11 |
Ngày 09/10 |
Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 |
Ngày 12/10 |
Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Bảy, ngày 25 tháng 11 |
Ngày 13/10 |
Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.
|
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Hai, ngày 27 tháng 11 |
Ngày 15/10 |
Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
|
Thứ Năm, ngày 30 tháng 11 |
Ngày 18/10 |
Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.
|
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
|